Thực đơn
Thực phẩm dinh dưỡng thay thế bữa ăn Tiêu chuẩn châu ÂuThực phẩm dinh dưỡng thay thế bữa ăn thường cung cấp từ 200 đến 250 calo mỗi khẩu phần, chứa nhiều vitamin, khoáng chất và chứa ít chất béo và ít đường. Người ta thường nghĩ thực phẩm dinh dưỡng thay thế bữa ăn chỉ thích hợp sử dụng cho người già hay người bệnh. Tuy nhiên, sản phẩm này lại phù hợp với rất nhiều đối tượng, từ trẻ em đến người lớn và người già tùy theo mục đích sử dụng của từng đối tượng như: tăng chiều cao, tăng cường sức khỏe, tăng cân, giảm cân,… Thực phẩm dinh dưỡng thay thế bữa ăn được các chuyên gia dinh dưỡng khuyên dùng hàng ngày như một loại thực phẩm bổ sung các dưỡng chất thiết yếu cho cơ thể.
Sản phẩm thực phẩm dinh dưỡng thay thế bữa ăn được sản xuất theo tiêu chuẩn bữa ăn hoàn chỉnh của châu Âu với hàm lượng và thành phần dinh dưỡng đạt chuẩn. Hàm lượng dinh dưỡng đạt chuẩn theo công thức châu Âu phải có tối thiểu[1]:
Vitamins and minerals | Maximum quantity per one-meal serving (proportion RDI) |
---|---|
Vitamin A Thiamin Riboflavin Niacin Folate Vitamin B6 Vitamin B12 Vitamin C Vitamin D Vitamin E Calcium Iodine Iron Magnesium Phosphorus Zinc | 300 µg (40%) No quantity set No quantity set No quantity set No quantity set No quantity set No quantity set No quantity set 5.0 µg (50%) No quantity set No quantity set 75 µg (50%) No quantity set No quantity set No quantity set No quantity set |
Ngoài các chất dinh dưỡng trên, một số thực phẩm dinh dưỡng thay thế bữa ăn có thể bổ sung thêm một số vitamin và khoáng chất như: Biotin, Pantothenic Acid (Vitamin B5), Vitamin K, Chromium, Copper, Manganese, Molybdenum, Senlenium... với hàm lượng tối đa như Bảng 2:
Vitamins and minerals | Maximum quantity per one-meal serving (proportion ESADDI unless stated otherwise) |
---|---|
Vitamin K Biotin Pantothenic Acid Chromium: inorganic organic Copper: inorganic organic Manganese: inorganic organic Molybdenum: inorganic organic Selenium: inorganic organic | No quantity set No quantity set No quantity set - 34 µg (17%) 16 µg (8%) - 0.50 mg (17%) 0.24 mg (8%) - 0.85 mg (17%) 0.4 mg (8%) - 42.5 µg (17%) 20 µg (8%) - 17.5 µg (25% RDI) 9 µg (13% RDI) |
Thực đơn
Thực phẩm dinh dưỡng thay thế bữa ăn Tiêu chuẩn châu ÂuLiên quan
Thực vật có hoa Thực vật Thực vật hai lá mầm thật sự Thực vật một lá mầm Thực vật học Thực quản Thực phẩm Thực tế Thực tế ảo Thực vật có mạchTài liệu tham khảo
WikiPedia: Thực phẩm dinh dưỡng thay thế bữa ăn http://www.comlaw.gov.au/Details/F2013C00623